Năm 1971, Trường Cao đẳng Cộng đồng Công nghiệp Kuang Wu được thành lập, và sau đó, vào năm 2012, trường đã chính thức tiến bước lên tầm cao mới khi được nâng cấp thành một trường đại học, và từ đó trở thành Đại học Thành Thị Đài Bắc như ngày hôm nay.
- Tên tiếng Việt: Đại học Thành Thị Đài Bắc
- Tên tiếng Anh: Taipei City University of Science and Technology
- Tên tiếng Trung: 台北城市科大
- Địa chỉ: No. 2, Xueyuan Rd, Beitou District, Taipei City, Đài Loan 112
- Điện thoại: +886 2 2892 7154
NGÀNH TUYỂN SINH |
ĐẠI HỌC | THẠC SỸ | VỪA HỌC VỪA LÀM |
HỆ DỰ BỊ 1+4 |
VIỆN KỸ THUẬT | ||||
1. Kỹ thuật cơ khí – Điện cơ tích hợp (Thạc sĩ). |
★ |
|||
2. Kỹ thuật cơ khí (Đại học) |
★ |
★ |
||
3. Kỹ thuật cơ khí – Tổ ô tô (Đại học) |
★ |
|||
4. Kỹ thuật điện cơ (Đại học) |
★ |
★ |
||
5. Kỹ thuật thông tin |
★ |
★ |
||
6. Kỹ thuật máy tính và truyền thông |
★ |
★ (3 lớp 120 học sinh) |
||
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||||
7. Quản trị kinh doanh thương mại điện tử (Thạc sĩ)
|
★ |
|||
8. Quản trị kinh doanh (Đại học) |
★ |
|||
9. Ứng dụng ngoại ngữ (Đại học) |
★ |
|||
10. Quản trị Marketing và Logistics (Đại học) |
★ |
|||
11. Thiết kế truyền thông Media (Đại học) |
★ |
|||
VIỆN DÂN SINH | ||||
12. Sự nghiệp giải trí (Thạc sĩ) |
★ |
|||
13. Thể dục thể thao (Đại học) |
★ |
|||
14. Nhà hàng (Đại học) |
★ |
★ (1 lớp 40 học sinh) |
||
15. Du lịch (Đại học) |
★ |
★ (1 lớp 40 học sinh) |
||
16. Ứng dụng hóa mỹ phẩm – Làm đẹp (Đại học) |
★ |
★ (1 lớp 40 học sinh) |
||
17. Quản lý kinh doanh khách sạn (Đại học) |
★ |
|||
18. Ý tưởng làm bánh và quản lý kinh doanh (Đại học) |
★ |
|||
19. Âm nhạc (Đại học) |
★ |
|||
20. Diễn xuất (Đại học) |
★ |
II. CHI PHÍ
Hệ |
Học phí |
Ký túc xá |
Vừa học vừa làm |
Hơn 22.5 triệu | Miễn phí |
Tự túc chuyên ban | Hơn 30 triệu |
Hơn 7 triệu |
Mỗi năm trường Đại học thành thị Đài Bắc sẽ có 2 mùa tuyển sinh
- Kì mùa thu sẽ nhập học vào tháng 9
- Kì mùa xuân sẽ nhập học vào tháng 2